BẢNG GIÁ XE ĐẦU KÉO 2 CẦU THÁNG 12/2024
Các dòng xe đầu kéo 2 cầu mới 100% và cũ qua sử dụng hiện đang được phân phối tại Siêu Thị Ô Tô An Sương như : Isuzu, Hino, Đầu Kéo Mỹ, Howo, Chenglong, Howo, Man, Dongfeng, Maz, Faw…
Đảm bảo giá tốt nhất khi đến tay khách hàng và đặc biệt xe cũ hay mới điều được hỗ trợ vay ngân hàng tối đa lên đến 90%, Bao thủ tục nhanh gọn giao xe trong 48H.
Hiện đang có rất nhiều xe đầu kéo 2 cầu trên thị trường, dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết các dòng xe được khách hàng rất tin dùng và giá cả để Quý Khách có thể lựa chọn 1 dòng xe đầu kéo phù hợp và tốt nhất cho nhu cầu cần dùng.
Nội dung bài viết là giá các xe đầu kéo 2 cầu gồm:
Giá xe đầu kéo Isuzu
Giá xe đầu kéo Hino
Giá xe đầu kéo Hyundai
Giá xe đầu kéo Daewoo
Giá xe đầu kéo đầu kéo mỹ
Giá xe đầu kéo Man
Giá xe đầu kéo Howo
Giá xe đầu kéo Chenglong
Giá xe đầu kéo Dongfeng
Giá xe đầu kéo cũ qua sử dụng
Xếp loại xe khách hàng quan tâm nhất
1. GIÁ XE ĐẦU KÉO ISUZU 2 CẦU: Có 2 loại gồm động cơ 380Hp 1 giường và 420Hp 2 giường
Giá Xe Đầu Kéo Isuzu 380: 1.800.000.000đ
Giá Xe Đầu Kéo Isuzu 420: 1.925.000.000đ
(Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chưa áp dụng các chương trình khuyến mãi)
Xe Đầu kéo Isuzu 2 cầu là dòng xe mới nhất, hiện đại đại nhất hiện nay bởi sử dụng các công nghệ tiên tiến để sử dụng triệt để nhiên liệu tránh hao phí trong buồng đốt, mẫu mã sang trọng, được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Đầu kéo Isuzu được phân phối chính thức bởi Ô Tô An Sương tại miền Nam và miền Trung với 2 phiên bản như sau đầu kéo Isuzu 2 cầu máy 380HP 1 giường và đầu kéo Isuzu 2 cầu máy 420HP 2 giường nóc cao.
Ưu Điểm:
1. Cabin thời thượng
2. Thương hiệu uy tín
3. Chất lượng bền bỉ
4. Nội thất sang trọng
5. Vận hành mạnh mẽ
6. Đặc biệt là siêu nhân tiết kiệm nhiên liệu
7. Ngân hàng tài trợ cao
Các điểm khá đặc biệt khác nữa đó là:
Mẫu cabin Giga Được thế giới bình chọn là mẫu cabin Ô tô tải nặng đẹp và sang trọng nhất trong các dòng xe tải – xe đầu kéo ‘’ xe tải nặng’’
Động cơ và các tính năng của xe Được thế giới bình chọn là dòng xe sử dụng công nghệ hiện đại nhất trong các dòng xe đầu kéo ‘’ xe tải nặng’’
-BẢO HÀNH: 100.000KM HOẶC 36 THÁNG;
– Tiêu hao nhiên liệu đúng tải: 26-29L/100km
– Model 2023 mới và hiện đại nhất, động cơ tiên tiến nhất hiện nay
– Hệ số truyền động bộ 3 mang tính đột phá đạt chuẩn: động cơ- cầu- hộp số
Nhược điểm: Giá cao hơn các dòng xe Trung Quốc
Đầu kéo Isuzu 420HP và đầu kéo Isuzu 380HP được nhập khẩu linh kiện 3 cục từ Nhật Bản sang Trung Quốc lắp ráp (Kể cả động cơ nhập nguyên máy)
Với lợi thế nhân công nhiều, ưu đãi thuế, phí môi trường thấp, diện tích đất rộng, thị trường lớn sức tiêu thụ lớn, các công ty phụ trợ nhiều, nguồn nguyên liệu nhiều nên Tập đoàn Isuzu mở nhà máy Isuzu khổng lồ ( công xưởng của thế giới) để lắp ráp các loại xe tải 1t4-> 17t, xe đầu kéo, xe chuyên dụng để xuất khẩu đi khắp thế giới
Xe Đầu kéo Isuzu trang bị động cơ 380-420 HP với Turbo tăng áp, tại vòng tua máy 1800vòng/phút, Momen xoắn 2560 /900-1200N.m/rpm thể hiện sức mạnh của xe và sự tiêu tốn nhiên liệu rất ít, vận hành rất mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, độ bền cao
Hộp số ZF16 số, vô số rất nhẹ nhàng, khí thải thân thiện môi trường Euro 5 siêu sạch.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO ISUZU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO ISUZU 380HP |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO ISUZU 420HP |
|
Hãng xe: ISUZU |
|
|
Công thức bánh xe |
6X4 |
6X4 |
Khoảng cách trục |
3385+1370mm |
3385+1370mm |
Trọng lượng bản thân |
8350kg |
8850kg |
Khối lượng toàn bộ kéo theo (kg) |
39000kg |
39000kg |
Kích thước Dx RxC |
6895x 2500x 3055 mm |
6.895 x 2.500 x 3.900 mm |
Tốc độ tối đa |
110km/h |
110km/h |
Khoảng sáng gầm xe |
265 |
265 |
Động cơ |
ISUZU 6UZ1-380PS |
ISUZU 6UZ1-420PS |
Công suất |
380Hp/2000r/min |
420Hp/1800r/min |
Moment xoắn tối đa (N.m/rpm) |
1760 /1100-1200 |
2560 /900-1200 |
Hộp số |
ZF16 số 16S2030TO |
ZF16 số 16S2030TO |
Ghế ngồi |
ghế lái bóng hơi, ghế phụ cơ khí (vải nỉ thông thường liền mảnh) |
ghế lái bóng hơi, ghế phụ cơ khí (vải nỉ thông thường liền mảnh) |
GIÁ XE ĐẦU KÉO ISUZU 380: 1.800.000.000đ
GIÁ XE ĐẦU KÉO ISUZU 420: 1.925.000.000đ
2. GIÁ XE ĐẦU KÉO HINO:
Giá Xe Đầu Kéo Hino: 1.680.000.000đ
Là dòng xe đầu kéo nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung quốc, tại Trung Quốc Hino Nhật Bản mở nhà máy sản xuất xe tải nặng Hino để xuất sang các nước Châu Phi, Châu Á
Đầu kéo Hino 2 cầu trang bị động cơ 420Hp, trang bị nội thất và ngoại thất theo phong cách phổ thông trước đây, kể cả hình dáng lẫn chi tiết nội thất.
– Tiêu hao nhiên liệu: 33-36 L/100km
– Hỗ trợ tài chính: 75%
Ưu điểm:
1. Tiết kiệm nhiên liệu hơn Hyundai
2. Cho vay 75%
3.Chất lượng bền
Nhược điểm:
1. Model cũ
2. Dùng hệ truyền động cũ.
3. Giá cao hơn xe Trung quốc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HINO 410HP/420HP |
|
Hãng xe: HINO |
|
Công thức bánh xe |
6X4 |
Khoảng cách trục |
3,300 +1,350mm |
Trọng lượng bản thân |
8,800kg |
Khối lượng toàn bộ kéo theo (kg) |
38,850kg |
Kích thước Dx RxC |
6,860x 2,490x 3,520 mm |
Tốc độ tối đa |
110km/h |
Khoảng sáng gầm xe |
265 |
Động cơ |
P11C- WE |
Công suất |
420HP/1900r/min |
Moment xoắn tối đa (N.m/rpm) |
1765 /1000-1600 |
Hộp số |
12JSD180TA |
Ghế ngồi |
ghế lái bóng hơi, ghế phụ cơ khí (vải nỉ thông thường liền mảnh) |
GIÁ XE ĐẦU KÉO HINO: 1.710.100.000đ
3. GIÁ XE ĐẦU KÉO DAEWOO 2 CẦU 350:
Giá Xe Đầu Kéo Daewoo: 1.700.100.000đ
Là dòng xe đầu kéo nhập khẩu, Đầu kéo Daewoo 2 cầu trang bị động cơ 350PS, trang bị nội thất và ngoại thất theo phong cách phổ thông trước đây, kể cả hình dáng lẫn chi tiết nội thất.
• Mẫu cabin tiêu chuẩn truyền thống DAEWOO
• Động cơ euro 4, với mức tiêu hao nhiên liệu 32L-35L/100km
• Khả năng kéo theo lớn nhất đạt đến gần 60 tấn hàng hóa được
• Ngân hàng liên kế với sản phẩm thương hiệu cho vay lên đến 75%
Ưu Điểm Đầu Kéo Daewoo
1. Nội thất sang trọng
2. Vận Hành pổn định
3. Cabin cứng cáp
4. Thương hiệu Đại Hàn
Nhược Điểm Đầu Kéo Daewoo
1. Giá thành cao so với các đối thủ cùng phân khúc
2. Mức tiêu hao nhiên liệu không được tối ưu
3. Công suất động cơ vẫn còn khiêm tốn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO DAEWOO 2 CẦU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO DAEWOO 2 CẦU |
||
KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION) |
||
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
6925x2495x2915 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.240 +1.300 |
Vệt bánh xe |
trước/sau |
2.050/1.850 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
280 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
7.5 |
Khả năng leo dốc |
% |
40% |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
400 |
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) |
||
Trọng lượng bản thân |
Kg |
8.800 |
Tải trọng kéo theo |
Kg |
38.850 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
23.630 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
ĐỘNG CƠ (ENGINE) |
||
Kiểu |
DL08K |
|
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun dầu điện tử |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
350 / 2100 |
Mô men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
1450/1.500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) |
||
Ly hợp |
|