ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Ô TÔ KHÁCH HYUNDAI e-COUNTY 3-1
TT |
Thông số |
Đơn vị |
GIÁ TRỊ |
||||
1.Thông số chung |
|||||||
1.1 |
Loại phương tiện |
– |
Ôtô khách |
||||
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại phương tiện |
– |
HYUNDAI, e-COUNTY 3-1 |
||||
1.3 |
Công thức bánh xe |
– |
4 x 2R |
||||
2.Thông số kích thước |
|||||||
2.1 |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) |
mm |
7080 x 2040 x 2780 |
||||
2.2 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4085 |
||||
2.3 |
Vết bánh xe trước / sau |
mm |
1705/1495 |
||||
2.4 |
Vết bánh xe sau phía ngoài |
mm |
1745 |
||||
2.5 |
Chiều dài đầu xe |
mm |
1190 |
||||
2.6 |
Chiều dài đuôi xe |
mm |
1805 |
||||
2.7 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
145 |
||||
2.8 |
Góc thoát trước/sau |
độ |
180 / 120 |
||||
3.Thông số về khối lượng |
|||||||
3.1 |
Khối lượng bản thân |
kg |
4105 |
||||
– Phân bố lên trục 1 |
kg |
2110 |
|||||
– Phân bố lên trục 2 |
kg |
1995 |
|||||
3.2 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia gia thông không phải xin phép |
kg |
– |
||||
3.3 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế |
kg |
– |
||||
3.4 |
Số người cho phép chở kể cả người lái |
người (kg) |
29 |
||||
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
kg |
6505 |
||||
– Phân bố lên trục 1 |
kg |
2460 |
|||||
– Phân bố lên trục 2 |
kg |
4045 |
|||||
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
kg |
6505 |
||||
– Phân bố lên trục 1 |
kg |
2460 |
|||||
– Phân bố lên trục 2 |
kg |
4045 |
|||||
3.7 |
Khối lượng cho phép trên các trục: – Phân bố lên trục 1 – Phân bố lên trục 2 |
kg kg |
2570 4100 |
||||
4.Thông số về tính năng chuyển động |
|||||||
4.1 |
Tốc độ cực đại của ô tô |
km/h |
98,45 |
||||
4.2 |
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được |
(%) |
38,8 |
||||
4.3 |
Thời gian tăng tốc ô tô từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
giây |
20,6 |
||||
4.4 |
Góc ổn định ngang không tải |
Độ |
39,4 |
||||
4.5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài |
m |
7,5 |
||||
5. Động cơ |
|||||||
5.1 |
Tên nhà sản xuất, kiểu loại động cơ |
– |
HYUNDAI, D4DD |
||||
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh cách bố trí xilanh, phương thức làm mát |
– |
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh, thẳng hàng,phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp |
||||
5.3 |
Dung tích xi lanh |
cm3 |
3907 |
||||
5.4 |
Tỉ số nén |
|
17,5 : 1 |
||||
5.5 |
Đường kính xilanh x Hành trình piston |
mmxmm |
104 x 115 |
||||
5.6 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay |
kW(PS)/(v/ph) |
103 (140) / 2800 |
||||
5.7 |
Mômen xoắn lớn nhất /tốc độ quay |
N.m(kg.m)/ (v/p) |
373 (38) / 1600 |
||||
5.8 |
Bố trí động cơ trên khung xe |
– |
Phía trước |
||||
5.9 |
Nồng độ khí thải |
– |
Đáp ứng mức EURO III |
||||
6. Li hợp |
|||||||
6.1 |
Kiểu loại |
– |
Loại ma sát khô; lò xo màng; 01 đĩa đường kính 275 x 180 (mm) |
||||
6.2 |
Dẫn động li hợp |
– |
Thủy lực, trợ lực chân không |
||||
7. Hộp số: |
|||||||
7.1 |
Nhãm hiệu |
– |
M035S5 (O.D) |
||||
7.2 |
Kiểu loại |
– |
Cơ khí |
||||
7.3 |
Kiểu dẫn động |
– |
Cơ khí |
||||
7.4 |
Số cấp tỉ số truyền |
– |
Cơ khí; (5 số tiến,1 số lùi) |
||||
7.5 |
Số truyền ở từng tay số |
Chính |
i1= 5,38; i2=3,028; i3=1,7; i4=1,0; i5=0,722; ilùi=5,38 |
||||
8. Trục các đăng (trục truyền động): |
|||||||
8.1 |
Kiểu |
– |
P3 |
||||
8.2 |
Loại |
– |
Các đăng không đồng tốc |
||||
8.3 |
Đường kính ngoài x chiều dày |
mm |
76,2x 2,6 |
||||
9. Cầu trước: (dẫn hướng) |
|||||||
9.1 |
Kiểu |
|
– |
||||
9.2 |
Loại |
– |
Tiết diện chữ I, kết cấu liền, số lượng 01 |
||||
9.3 |
Khối lượng cho phép |
kg |
2600 |
||||
10. Cầu sau: (chủ động) |
|||||||
10.1 |
Kiểu |
– |
D3H |
||||
10.2 |
Loại |
– |
Tiết diện hình hộp, kết cấu liền, số lượng 01 |
||||
10.3 |
Khối lượng cho phép |
kg |
4100 |
||||
10.4 |
Tỉ số truyền |
– |
5,375: 1 |
||||
11. Hệ thống phanh |
|||||||
11.1 |
Phanh công tác: – Kiểu loại – Dẫn động |
– – |
Tang trống Thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
||||
11.2 |
Phanh dừng: – Kiểu loại – Dẫn động – Tác động |
– – – |
Tang trống Cơ khí Tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
||||
12. Hệ thống treo |
|||||||
12.1 |
Hệ thống treo trước |
– |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. Số lá nhíp: 5 lá; chiều rộng 70mm; 2 lá dày 11mm và 3 lá dày 12mm |
||||
12.2 |
Hệ thống treo sau |
– |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. Số lá nhíp: 7 lá; chiều rộng 70mm; 5 lá dày 11mm và 2 lá dày 12mm |
||||
13. Vành bánh xe và lốp xe |
|||||||
13.1 |
Số lượng |
– |
07 |
||||
13.2 |
Cỡ lốp trước và sau |
– |
7.00R16 |
||||
13.3 |
Áp suất lốp trước / sau |
kPa |
620/620 |
||||
13.4 |
Tải trọng cho phép lốp trước/ sau |
kg |
1285/ 1250 |
||||
13.5 |
Chỉ số khả năng chịu tải lốp trước/ sau |
|
117/116 |
||||
13.6 |
Cấp tốc độ lốp trước và sau |
|
M |
||||
14 |
Hệ thống lái – Nhãn hiệu : –
|
||||||
15 |
Mô tả khung ôtô – Khung xe kiểu hình chữ “H”; dầm có dạng hình chữ “C”; liên kết giữa các chi tiết bằng ri-vê do HYUNDAI Hàn Quốc sản xuất. |
||||||
16 |
Hệ thống điện:
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu: |
||||||
TT |
Loại đèn |
Số lượng |
Màu sắc |
||||
1 |
Đèn sương mù |
02 |
Trắng |
||||
2 |
Đèn báo rẽ phía trước + đèn cảnh báo nguy hiểm |
2 |
Vàng |
||||
3 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE KHÁCH HYUNDAI 29 CHỖ”Đăng nhập |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.